Ý kiến thăm dò

Tình hình kinh tế - xã hội

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
102644

DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ XÃ ĐỒNG THỊNH

Ngày 02/05/2024 16:53:30

 ỦY BAN NHÂN DÂN

   XÃ ĐỒNG THỊNH

                                                  

DANH SÁCH  HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ

STT

Tên huyện/ quận/ thành phố, (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Dân tộc

Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)

Trình độ chuyên môn
(nếu có)

Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)

1

Xã Đồng Thịnh

Trương Thị Hương

1978

Nữ

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

2

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Thọ

1960

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

3

Xã Đồng Thịnh

Phạm Tiến Hùng

1984

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

4

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Đa

1963

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

5

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Hưng

1988

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

6

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Quế

1984

Nữ

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

7

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Đính

1958

Nữ

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

8

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Thể

1980

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

9

Xã Đồng Thịnh

Phạm Đức Trung

1980

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

10

Xã Đồng Thịnh

Lương Văn Thảo

1975

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

11

Xã Đồng Thịnh

Trương Thị Định

1966

Nữ

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

12

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Chức

1977

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

13

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Đại

1965

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

14

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Tôn

1966

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

15

Xã Đồng Thịnh

Cao Thế Văn

1988

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

16

Xã Đồng Thịnh

Phạm Bá Cường

1953

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

17

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Khởi

1966

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

18

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Khánh

1971

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

19

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Tray

1957

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

20

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Huệ

1988

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

21

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Tài

1983

Nam

Mường

Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

22

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Nghi

1973

Nam

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

23

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Thời

1971

Nam

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

24

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Chiến

1965

Nam

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

25

Xã Đồng Thịnh

Bùi Thị Mai

1966

Nữ

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

26

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Hiền

1982

Nữ

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

27

Xã Đồng Thịnh

Trương Công Nam

1975

Nam

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

28

Xã Đồng Thịnh

Bùi Ngọc Báo

1975

Nam

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

29

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Hạnh

1970

Nữ

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

30

Xã Đồng Thịnh

Cao Thị Lý

1966

Nữ

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

31

Xã Đồng Thịnh

Bùi Thị Huệ

1982

Nữ

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

32

Xã Đồng Thịnh

Quách Văn Nha

1963

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

33

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Duyên

1991

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

34

Xã Đồng Thịnh

Phạm Xuân Hiền

1966

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

35

Xã Đồng Thịnh

Bùi Quang Thẩm

1964

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

36

Xã Đồng Thịnh

Đinh Thị San

1965

Nữ

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

37

Xã Đồng Thịnh

Bùi Thị Hoa

1971

Nữ

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

38

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Dương

2004

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

39

Xã Đồng Thịnh

Bùi Ngọc Dự

1960

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

40

Xã Đồng Thịnh

Bùi Văn Hữu

1977

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

41

Xã Đồng Thịnh

Bùi Văn Huy

1984

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

42

Xã Đồng Thịnh

Bùi Ngọc Luận

1961

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

43

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Tỉu

1964

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

44

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Thiết

1987

Nữ

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

 

DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ XÃ ĐỒNG THỊNH

Đăng lúc: 02/05/2024 16:53:30 (GMT+7)

 ỦY BAN NHÂN DÂN

   XÃ ĐỒNG THỊNH

                                                  

DANH SÁCH  HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ

STT

Tên huyện/ quận/ thành phố, (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Dân tộc

Tổ hòa giải
(ghi rõ địa chỉ)

Trình độ chuyên môn
(nếu có)

Quyết định công nhận làm hòa giải viên
(Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định)

1

Xã Đồng Thịnh

Trương Thị Hương

1978

Nữ

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

2

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Thọ

1960

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

3

Xã Đồng Thịnh

Phạm Tiến Hùng

1984

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

4

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Đa

1963

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

5

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Hưng

1988

Nam

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

6

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Quế

1984

Nữ

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

7

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Đính

1958

Nữ

Mường

Làng Mới

Không

QĐ số 10/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

8

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Thể

1980

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

9

Xã Đồng Thịnh

Phạm Đức Trung

1980

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

10

Xã Đồng Thịnh

Lương Văn Thảo

1975

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

11

Xã Đồng Thịnh

Trương Thị Định

1966

Nữ

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

12

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Chức

1977

Nam

Mường

Làng Lim

Không

QĐ số 09/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

13

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Đại

1965

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

14

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Tôn

1966

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

15

Xã Đồng Thịnh

Cao Thế Văn

1988

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

16

Xã Đồng Thịnh

Phạm Bá Cường

1953

Nam

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

17

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Khởi

1966

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

18

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Khánh

1971

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

19

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Tray

1957

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

20

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Huệ

1988

Nữ

Mường

Làng Rềnh

Không

QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

21

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Tài

1983

Nam

Mường

Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

22

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Nghi

1973

Nam

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

23

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Thời

1971

Nam

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

24

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Chiến

1965

Nam

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

25

Xã Đồng Thịnh

Bùi Thị Mai

1966

Nữ

Mường

 Mùn Bương

Không

QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

26

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Hiền

1982

Nữ

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

27

Xã Đồng Thịnh

Trương Công Nam

1975

Nam

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

28

Xã Đồng Thịnh

Bùi Ngọc Báo

1975

Nam

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

29

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Hạnh

1970

Nữ

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2025

30

Xã Đồng Thịnh

Cao Thị Lý

1966

Nữ

Mường

Làng Đồi Đỏ

Không

QĐ số 14/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

31

Xã Đồng Thịnh

Bùi Thị Huệ

1982

Nữ

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

32

Xã Đồng Thịnh

Quách Văn Nha

1963

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

33

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Duyên

1991

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

34

Xã Đồng Thịnh

Phạm Xuân Hiền

1966

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

35

Xã Đồng Thịnh

Bùi Quang Thẩm

1964

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

36

Xã Đồng Thịnh

Đinh Thị San

1965

Nữ

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

37

Xã Đồng Thịnh

Bùi Thị Hoa

1971

Nữ

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

38

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Dương

2004

Nam

Mường

Làng Me

Không

QĐ số 15/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

39

Xã Đồng Thịnh

Bùi Ngọc Dự

1960

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

40

Xã Đồng Thịnh

Bùi Văn Hữu

1977

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

41

Xã Đồng Thịnh

Bùi Văn Huy

1984

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

42

Xã Đồng Thịnh

Bùi Ngọc Luận

1961

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

43

Xã Đồng Thịnh

Phạm Văn Tỉu

1964

Nam

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

44

Xã Đồng Thịnh

Phạm Thị Thiết

1987

Nữ

Mường

Làng Chiềng

Không

QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 23/01/2024

 

công khai TTHC