Ý kiến thăm dò
Tình hình kinh tế - xã hội
Quyết định công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ ĐỒNG THỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 13/QĐ UBND Đồng Thịnh, ngày 07 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016 /NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách huyện, xã năm 2022 huyện Ngọc Lặc;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Đồng Thịnh kỳ họp thứ 2 khóa XX nhiệm kỳ 2021-2026 về việc phê duyệt dự toán thu NSNN, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán chi ngân sách xã năm 2022;
Theo đề nghị của Tài chính kế toán xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 và phương án phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND, Tài chính kế toán và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3/QĐ (thực hiện); - UBND huyện (báo cáo); - TT Đảng ủy, HĐND (báo cáo); - MTTQ và các đoàn thể xã (thực hiện); - Các thôn, làng. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
(đã ký)
Quách Văn Tưởng |
Phụ lục 1: Thu ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung | Số tiền |
| TỔNG THU NSNN | 3.881.799.339 |
A | Thu tại địa bàn | 342.111.905 |
I | Thu thuế phí, lệ phí | 239.150.000 |
1 | Thuế CTN-NQD | 6.600.000 |
| - Thuế TNDN-GTGT | 6.600.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
2 | Thuế thu nhập cá nhân | 13.750.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nôg nghiệp | 1.100.000 |
4 | Tiền sử dụng đất | 200.000.000 |
5 | Tiền thuê đất |
|
6 | Lệ phí trước bạ | 8.800.000 |
7 | Thu phí, lệ phí | 8.900.000 |
| - Lệ phí môn bài | 1.200.000 |
| - Các loại phí khác | 7.700.000 |
II | Thu tại xã | 95.761.905 |
1 | Tiền thuê nhà, thanh lý tài sản NN | 6.100.000 |
| - Thu xã quản lý (chợ, ki ốt ) | 6.100.000 |
2 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi | 89.661.905 |
| - Thu từ quỹ đất công | 89.661.905 |
III | Thu khác ngân sách | 7.200.000 |
1 | Thu phạt, tịch thu | 7.200.000 |
2 | Tiền cấp quyền KT mỏ |
|
3 | Thu khác về thuế |
|
B | Thu bổ sung cân đối NS | 3.539.687.434 |
1 | Thu bổ sung cân đối NS | 3.539.687.434 |
2 | Thu bổ sung có MT |
|
Phụ lục 2: Chi ngân sách xã
TT | Nội dung | Số tiền |
| TỔNG CHI NSNN | 3.881.799.339 |
| CHI CÂN ĐỐI NS (A+B+C-TK 10%) | 3.881.799.339 |
| TIẾT KIỆM CHI TX 10% | 67.778.200 |
A | CHI ĐẦU TƯ XDCB | 200.000.000 |
| Từ nguồn cấp quyền SDĐ | 200.000.000 |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.676.056.411 |
I | SN kinh tế | 55.000.000 |
1 | SN lâm nghiệp | 3.000.000 |
2 | SN nông nghiệp | 8.000.000 |
3 | SN giao thông | 8.000.000 |
4 | SN thủy lợi | 7.000.000 |
5 | KP hỗ trợ VS ATTP các xã | 20.000.000 |
6 | Hỗ trợ VP VS ATTP |
|
7 | SN kinh tế khác | 9.000.000 |
II | SN môi trường | 10.000.000 |
III | SN văn hóa, thể thao, du lịch | 20.744.875 |
| thông tin tuyên truyền |
|
IV | SN phát thanh, truyền hình |
|
V | SN y tế |
|
VI | SN giáo dục đào tạo | 80.000.000 |
VII | Chi đảm bảo xã hội | 28.958.000 |
VIII | Chi QLNN, đảng, đoàn thể | 3.388.092.220 |
1 | UBND xã | 2.116.789.060 |
2 | HĐND xã | 310.196.060 |
3 | Đảng ủy xã | 430.712.600 |
4 | MTTQ và các đoàn thể xã | 530.394.500 |
4.1 | MTTQ | 152.907.020 |
4.2 | Đoàn thanh niên | 119.291.460 |
4.3 | Hội phụ nữ | 81.028.300 |
4.4 | Hội Nông dân | 84.139.420 |
4.5 | Hội CCB | 93.028.300 |
|
|
|
IX | Hoạt động quốc phòng | 56.061.316 |
X | Hoạt động An Ninh | 30.000.000 |
XI | Chi khác NS | 7.200.000 |
C | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 73.521.128 |
Tin cùng chuyên mục
-
UBND xã phối hợp cùng với BCH Công đoàn cơ sở xã Đồng Thịnh tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, người lao động năm 2024.
23/04/2024 14:29:35 -
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 về việc Công bố công khai dự toán thu ngân sách, thu chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2024
08/01/2024 16:05:34 -
Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của UBND xã Đồng Thịnh tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính Quý IV năm 2023
17/11/2023 09:36:19 -
UBND xã Đồng Thịnh tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện các phong trào phát triển kinh tế - xã hội và định hướng nhiệm vụ giai đoạn 2023-2026. Kết quả thực hiện Hội thi "Tuyến đường sáng, xanh, sạch đẹp" tiêu biểu trên địa bàn xã năm 2023.
06/10/2023 08:26:35
Quyết định công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ ĐỒNG THỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 13/QĐ UBND Đồng Thịnh, ngày 07 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016 /NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách huyện, xã năm 2022 huyện Ngọc Lặc;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Đồng Thịnh kỳ họp thứ 2 khóa XX nhiệm kỳ 2021-2026 về việc phê duyệt dự toán thu NSNN, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán chi ngân sách xã năm 2022;
Theo đề nghị của Tài chính kế toán xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 và phương án phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND, Tài chính kế toán và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3/QĐ (thực hiện); - UBND huyện (báo cáo); - TT Đảng ủy, HĐND (báo cáo); - MTTQ và các đoàn thể xã (thực hiện); - Các thôn, làng. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
(đã ký)
Quách Văn Tưởng |
Phụ lục 1: Thu ngân sách nhà nước
TT |
Nội dung | Số tiền |
| TỔNG THU NSNN | 3.881.799.339 |
A | Thu tại địa bàn | 342.111.905 |
I | Thu thuế phí, lệ phí | 239.150.000 |
1 | Thuế CTN-NQD | 6.600.000 |
| - Thuế TNDN-GTGT | 6.600.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
2 | Thuế thu nhập cá nhân | 13.750.000 |
3 | Thuế sử dụng đất phi nôg nghiệp | 1.100.000 |
4 | Tiền sử dụng đất | 200.000.000 |
5 | Tiền thuê đất |
|
6 | Lệ phí trước bạ | 8.800.000 |
7 | Thu phí, lệ phí | 8.900.000 |
| - Lệ phí môn bài | 1.200.000 |
| - Các loại phí khác | 7.700.000 |
II | Thu tại xã | 95.761.905 |
1 | Tiền thuê nhà, thanh lý tài sản NN | 6.100.000 |
| - Thu xã quản lý (chợ, ki ốt ) | 6.100.000 |
2 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi | 89.661.905 |
| - Thu từ quỹ đất công | 89.661.905 |
III | Thu khác ngân sách | 7.200.000 |
1 | Thu phạt, tịch thu | 7.200.000 |
2 | Tiền cấp quyền KT mỏ |
|
3 | Thu khác về thuế |
|
B | Thu bổ sung cân đối NS | 3.539.687.434 |
1 | Thu bổ sung cân đối NS | 3.539.687.434 |
2 | Thu bổ sung có MT |
|
Phụ lục 2: Chi ngân sách xã
TT | Nội dung | Số tiền |
| TỔNG CHI NSNN | 3.881.799.339 |
| CHI CÂN ĐỐI NS (A+B+C-TK 10%) | 3.881.799.339 |
| TIẾT KIỆM CHI TX 10% | 67.778.200 |
A | CHI ĐẦU TƯ XDCB | 200.000.000 |
| Từ nguồn cấp quyền SDĐ | 200.000.000 |
B | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.676.056.411 |
I | SN kinh tế | 55.000.000 |
1 | SN lâm nghiệp | 3.000.000 |
2 | SN nông nghiệp | 8.000.000 |
3 | SN giao thông | 8.000.000 |
4 | SN thủy lợi | 7.000.000 |
5 | KP hỗ trợ VS ATTP các xã | 20.000.000 |
6 | Hỗ trợ VP VS ATTP |
|
7 | SN kinh tế khác | 9.000.000 |
II | SN môi trường | 10.000.000 |
III | SN văn hóa, thể thao, du lịch | 20.744.875 |
| thông tin tuyên truyền |
|
IV | SN phát thanh, truyền hình |
|
V | SN y tế |
|
VI | SN giáo dục đào tạo | 80.000.000 |
VII | Chi đảm bảo xã hội | 28.958.000 |
VIII | Chi QLNN, đảng, đoàn thể | 3.388.092.220 |
1 | UBND xã | 2.116.789.060 |
2 | HĐND xã | 310.196.060 |
3 | Đảng ủy xã | 430.712.600 |
4 | MTTQ và các đoàn thể xã | 530.394.500 |
4.1 | MTTQ | 152.907.020 |
4.2 | Đoàn thanh niên | 119.291.460 |
4.3 | Hội phụ nữ | 81.028.300 |
4.4 | Hội Nông dân | 84.139.420 |
4.5 | Hội CCB | 93.028.300 |
|
|
|
IX | Hoạt động quốc phòng | 56.061.316 |
X | Hoạt động An Ninh | 30.000.000 |
XI | Chi khác NS | 7.200.000 |
C | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 73.521.128 |