Ý kiến thăm dò

Tình hình kinh tế - xã hội

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
102644

Quyết định công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022

Ngày 11/02/2022 16:38:07

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   Xà ĐỒNG THỊNH                                          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

       
 
   
 


    Số:  13/QĐ – UBND                                        Đồng Thịnh, ngày  07  tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022

 
 
 


ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016 /NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.

Căn cứ Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách huyện, xã năm 2022 huyện Ngọc Lặc;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Đồng Thịnh kỳ họp thứ 2 khóa XX nhiệm kỳ 2021-2026 về việc phê duyệt dự toán thu NSNN, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán chi ngân sách xã năm 2022;

Theo đề nghị của Tài chính – kế toán xã.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự  toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 và phương án phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 Văn phòng UBND, Tài chính kế toán và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3/QĐ (thực hiện);

- UBND huyện (báo cáo);

- TT Đảng ủy, HĐND (báo cáo);

- MTTQ và các đoàn thể xã (thực hiện);

- Các thôn, làng.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

(đã ký)

 

 

Quách Văn Tưởng

 

Phụ lục 1: Thu ngân sách nhà nước

 

TT

 

Nội dung

Số tiền

 

TỔNG THU NSNN

3.881.799.339

A

Thu tại địa bàn

342.111.905

I

Thu thuế phí, lệ phí

239.150.000

1

Thuế CTN-NQD

6.600.000

 

 - Thuế TNDN-GTGT

6.600.000

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

13.750.000

3

Thuế sử dụng đất phi nôg nghiệp

1.100.000

4

Tiền sử dụng đất

200.000.000

5

Tiền thuê đất

 

6

Lệ phí trước bạ

8.800.000

7

Thu phí, lệ phí

8.900.000

 

 - Lệ phí môn bài

1.200.000

 

 - Các loại phí khác

7.700.000

II

Thu tại xã

95.761.905

1

Tiền thuê nhà, thanh lý tài sản NN

6.100.000

 

 - Thu xã quản lý (chợ, ki ốt )

6.100.000

2

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi

89.661.905

 

 - Thu từ quỹ đất công

89.661.905

III

Thu khác ngân sách

7.200.000

1

Thu phạt, tịch thu

7.200.000

2

Tiền cấp quyền KT mỏ

 

3

Thu khác về thuế

 

B

Thu bổ sung cân đối NS

3.539.687.434

1

Thu bổ sung cân đối NS

3.539.687.434

2

Thu bổ sung có MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2: Chi ngân sách xã

 

TT

Nội dung

Số tiền
 được sử dụng

 

TỔNG CHI NSNN

3.881.799.339

 

CHI CÂN ĐỐI NS (A+B+C-TK 10%)

3.881.799.339

 

TIẾT KIỆM CHI TX 10%

67.778.200

A

CHI ĐẦU TƯ XDCB

200.000.000

 

Từ nguồn cấp quyền SDĐ

200.000.000

B

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.676.056.411

I

SN kinh tế

55.000.000

1

SN lâm nghiệp

3.000.000

2

SN nông nghiệp

8.000.000

3

SN giao thông

8.000.000

4

SN thủy lợi

7.000.000

5

KP hỗ trợ VS ATTP các xã

20.000.000

6

Hỗ trợ VP VS ATTP

 

7

SN kinh tế khác

9.000.000

II

SN môi trường

10.000.000

III

SN văn hóa, thể thao, du lịch

20.744.875

 

thông tin tuyên truyền

 

IV

SN phát thanh, truyền hình

 

V

SN y tế

 

VI

SN giáo dục đào tạo

80.000.000

VII

Chi đảm bảo xã hội

28.958.000

VIII

Chi QLNN, đảng, đoàn thể

3.388.092.220

1

UBND xã

2.116.789.060

2

HĐND xã

310.196.060

3

Đảng ủy xã

430.712.600

4

MTTQ và các đoàn thể xã

530.394.500

4.1

MTTQ

152.907.020

4.2

Đoàn thanh niên

119.291.460

4.3

Hội phụ nữ

81.028.300

4.4

Hội Nông dân

84.139.420

4.5

Hội CCB

93.028.300

 

 

 

IX

Hoạt động quốc phòng

56.061.316

X

Hoạt động An Ninh

30.000.000

XI

Chi khác NS

7.200.000

C

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

73.521.128

 

Quyết định công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022

Đăng lúc: 11/02/2022 16:38:07 (GMT+7)

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

   Xà ĐỒNG THỊNH                                          Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

       
 
   
 


    Số:  13/QĐ – UBND                                        Đồng Thịnh, ngày  07  tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022

 
 
 


ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016 /NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.

Căn cứ Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách huyện, xã năm 2022 huyện Ngọc Lặc;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Đồng Thịnh kỳ họp thứ 2 khóa XX nhiệm kỳ 2021-2026 về việc phê duyệt dự toán thu NSNN, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán chi ngân sách xã năm 2022;

Theo đề nghị của Tài chính – kế toán xã.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự  toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 và phương án phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước; thu chi ngân sách xã năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 Văn phòng UBND, Tài chính kế toán và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3/QĐ (thực hiện);

- UBND huyện (báo cáo);

- TT Đảng ủy, HĐND (báo cáo);

- MTTQ và các đoàn thể xã (thực hiện);

- Các thôn, làng.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

(đã ký)

 

 

Quách Văn Tưởng

 

Phụ lục 1: Thu ngân sách nhà nước

 

TT

 

Nội dung

Số tiền

 

TỔNG THU NSNN

3.881.799.339

A

Thu tại địa bàn

342.111.905

I

Thu thuế phí, lệ phí

239.150.000

1

Thuế CTN-NQD

6.600.000

 

 - Thuế TNDN-GTGT

6.600.000

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

2

Thuế thu nhập cá nhân

13.750.000

3

Thuế sử dụng đất phi nôg nghiệp

1.100.000

4

Tiền sử dụng đất

200.000.000

5

Tiền thuê đất

 

6

Lệ phí trước bạ

8.800.000

7

Thu phí, lệ phí

8.900.000

 

 - Lệ phí môn bài

1.200.000

 

 - Các loại phí khác

7.700.000

II

Thu tại xã

95.761.905

1

Tiền thuê nhà, thanh lý tài sản NN

6.100.000

 

 - Thu xã quản lý (chợ, ki ốt )

6.100.000

2

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi

89.661.905

 

 - Thu từ quỹ đất công

89.661.905

III

Thu khác ngân sách

7.200.000

1

Thu phạt, tịch thu

7.200.000

2

Tiền cấp quyền KT mỏ

 

3

Thu khác về thuế

 

B

Thu bổ sung cân đối NS

3.539.687.434

1

Thu bổ sung cân đối NS

3.539.687.434

2

Thu bổ sung có MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2: Chi ngân sách xã

 

TT

Nội dung

Số tiền
 được sử dụng

 

TỔNG CHI NSNN

3.881.799.339

 

CHI CÂN ĐỐI NS (A+B+C-TK 10%)

3.881.799.339

 

TIẾT KIỆM CHI TX 10%

67.778.200

A

CHI ĐẦU TƯ XDCB

200.000.000

 

Từ nguồn cấp quyền SDĐ

200.000.000

B

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.676.056.411

I

SN kinh tế

55.000.000

1

SN lâm nghiệp

3.000.000

2

SN nông nghiệp

8.000.000

3

SN giao thông

8.000.000

4

SN thủy lợi

7.000.000

5

KP hỗ trợ VS ATTP các xã

20.000.000

6

Hỗ trợ VP VS ATTP

 

7

SN kinh tế khác

9.000.000

II

SN môi trường

10.000.000

III

SN văn hóa, thể thao, du lịch

20.744.875

 

thông tin tuyên truyền

 

IV

SN phát thanh, truyền hình

 

V

SN y tế

 

VI

SN giáo dục đào tạo

80.000.000

VII

Chi đảm bảo xã hội

28.958.000

VIII

Chi QLNN, đảng, đoàn thể

3.388.092.220

1

UBND xã

2.116.789.060

2

HĐND xã

310.196.060

3

Đảng ủy xã

430.712.600

4

MTTQ và các đoàn thể xã

530.394.500

4.1

MTTQ

152.907.020

4.2

Đoàn thanh niên

119.291.460

4.3

Hội phụ nữ

81.028.300

4.4

Hội Nông dân

84.139.420

4.5

Hội CCB

93.028.300

 

 

 

IX

Hoạt động quốc phòng

56.061.316

X

Hoạt động An Ninh

30.000.000

XI

Chi khác NS

7.200.000

C

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

73.521.128

 

công khai TTHC