Ý kiến thăm dò
Tình hình kinh tế - xã hội
Quyết định công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ ĐỒNG THỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 187 /QĐ UBND Đồng Thịnh, ngày 08 tháng 08 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 xã Đồng Thịnh
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016 /NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 25/7/2021 của HĐND xã Đồng Thịnh kỳ họp thứ 3 khóa XX nhiệm kỳ 2021-2026 về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2021;
Theo đề nghị của bộ phận Tài chính kế toán xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 xã Đồng Thịnh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND, Tài chính kế toán và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3/QĐ (thực hiện); - UBND huyện (báo cáo); - KBNN Ngọc Lặc (để biết); - TT Đảng ủy, HĐND (báo cáo); - MTTQ và các đoàn thể xã (thực hiện); - Các thôn, làng. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Đã ký
Quách Văn Tưởng
|
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số 116/CK TC-NSNN | ||
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021 | |||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | |||
| |||
NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN | NỘI DUNG CHI | QUYẾT TOÁN |
Tổng số thu | 9.851.739.074 | Tổng số chi | 9.493.891.286 |
I. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3.370.501.867 | I. Chi đầu tư phát triển | 3.826.569.224 |
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 531.853.426 | II. Chi thường xuyên | 4.058.656.663 |
III. Thu bổ sung | 5.134.431.720 | III. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.589.050.282 |
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 3.291.897.720 | IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên | 19.615.117 |
- Bổ sung có mục tiêu | 1.842.534.000 |
|
|
IV.Thu kết dư | 194.745.850 |
|
|
V. Thu viện trợ |
|
|
|
VI. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 620.206.211 |
|
|
Kết dư ngân sách | 357.847.788 |
|
|
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số 117/CK TC-NSNN | |||||||||
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021 | ||||||||||
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||
STT | Nội dung | Dự toán năm | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||
Thu NSNN | Thu NSX | Thu NSNN | Thu NS xã | Thu NSNN | Thu NS xã | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 | |||
| TỔNG THU |
| 3.745.872.605 | - | 9.851.739.074 |
| 263,00 | |||
I | Các khoản thu 100% |
| 100.500.000 | - | 3.370.501.867 |
| 3.353,73 | |||
| Phí, lệ phí |
| 7.200.000 |
| 8.866.000 |
| 123,14 | |||
| Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
| 91.100.000 |
| 3.343.800.300 |
| 3.670,47 | |||
| Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||
| Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
|
|
| |||
| Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
|
|
|
|
| |||
| Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
|
|
| |||
| Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
| |||
| Thu khác |
| 2.200.000 |
| 17.835.567 |
|
| |||
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
| 279.740.000 | - | 531.853.426 |
| 190,12 | |||
1 | Các khoản thu phân chia |
| 11.000.000 | - | 16.885.913 |
| 153,51 | |||
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 1.100.000 |
| 1.249.066 |
| 113,55 | |||
| - Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
|
|
|
| |||
| - Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
| 1.500.000 |
| 1.200.000 |
| 80,00 | |||
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 8.400.000 |
| 14.436.847 |
| 171,87 | |||
2 | Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
| 268.740.000 | - | 514.967.513 |
| 191,62 | |||
| - Thuế giá trị gia tăng |
| 3.300.000 |
| 2.720.003 |
|
| |||
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - |
|
|
|
| |||
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
| |||
| -Thuế thu nhập cá nhân |
| 15.440.000 |
| 43.568.717 |
| 282,18 | |||
| - Thu khác về thuế |
|
|
|
|
|
| |||
| -Phí, lệ phí |
|
|
| - |
|
| |||
| -Tiền sử dụng đất |
| 250.000.000 |
| 468.678.793 |
| 187,47 | |||
| -Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
| |||
| - Thu từ Tiền cấp quyền KT khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
|
|
|
|
|
| |||
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
| |||
III | Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
| |||
IV | Thu chuyển nguồn |
|
|
| 620.206.211 |
|
| |||
V | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
| 194.745.850 |
|
| |||
VI | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 3.365.632.605 |
| 5.134.431.720 |
| 152,55 | |||
| - Thu bổ sung cân đối |
| 3.365.632.605 |
| 3.291.897.720 |
| 97,81 | |||
| - Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
| 1.842.534.000 |
|
|
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số 118/CK TC-NSNN | |||||||||||||||
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021 | ||||||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||||||||
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT(%) | ||||||||||||
Tổng số | Đầu tư | Thường xuyên | Tổng số | Đầu tư | Thường xuyên | Tổng số | Đầu tư | Thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||
| Tổng chi | 3.745.872.604 | 250.000.000 | 3.495.872.604 | 9.493.891.286 | 5.412.319.506 | 4.081.571.780 | 253,45 | 2.164,93 | 116,75 | ||||||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Chi quốc phòng | 8.733.410 |
| 8.733.410 | 8.290.000 |
| 8.290.000 | 94,92 |
| 94,92 | ||||||
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9.828.890 |
| 9.828.890 | 9.320.000 |
| 9.320.000 | 94,82 |
| 94,82 | ||||||
3 | Chi Giáo dục | 60.000.000 |
| 60.000.000 | 1.961.051.468 | 1.912.633.468 | 48.418.000 | 3.268,42 |
| 80,70 | ||||||
4 | Chi ứng dụng chuyển giao CN | - |
| - | - |
|
|
|
|
| ||||||
5 | Chi y tế | - |
| - | - |
| - |
|
|
| ||||||
6 | Chi Văn hóa thông tin | 23.000.000 |
| 23.000.000 | 374.838.139 | 352.538.139 | 22.300.000 | 1.629,73 |
| 96,96 | ||||||
7 | Chi Phát thanh, truyền hình | 17.000.000 |
| 17.000.000 | 290.447.500 | 275.148.500 | 15.299.000 | 1.708,51 |
| 89,99 | ||||||
8 | Chi Thể dục thể thao | - |
| - | - |
|
|
|
|
| ||||||
9 | Chi Bảo vệ môi trường | 10.000.000 |
| 10.000.000 | 9.000.000 |
| 9.000.000 | 90,00 |
| 90,00 | ||||||
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 60.000.000 |
| 60.000.000 | 59.945.000 |
| 59.945.000 | 99,91 |
| 99,91 | ||||||
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 3.187.979.808 |
| 3.187.979.808 | 4.725.173.663 | 984.306.000 | 3.740.867.663 | 148,22 |
| 117,34 | ||||||
12 | Chi Bảo đảm xã hội | 48.885.180 |
| 48.885.180 | 145.217.000 |
| 145.217.000 | 297,06 |
| 297,06 | ||||||
13 | Chi khác | 1.000.000 | 1.000.000 |
| 301.943.117 |
|
|
|
| |||||||
14 | Dự phòng | 69.445.316 |
| 69.445.316 | - |
|
|
|
|
| ||||||
15 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
| 19.615.117 |
|
|
| ||||||
16 | Chi chuyển nguồn NS năm sau | - |
|
| 1.589.050.282 | 1.585.750.282 | 3.300.000 |
|
|
| ||||||
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số: 119/CK TC-NSNN | |||||||||||||||
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021 | ||||||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||||||||
Đơn vị tính: triệu đồng | ||||||||||||||||
STT | Tên công trình | Thời gian khởi công -hoàn thành | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị thực hiện từ 01/01 đến 31/12/2021 | Giá trị đã thanh toán năm 2021 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó nguồn đóng góp | Tổng số | Trong đó thanh toán khối lượng năm trước | Chi theo nguồn vốn | ||||||||||||
Nguồn cân đối ngân sách | Nguồn đóng góp | |||||||||||||||
TỔNG SỐ |
| 7.049 | - |
| 3.826 |
| 3.826 |
| ||||||||
I | Công trình chuyển tiếp |
| 3.987 | - |
| 602 |
| 602 | - | |||||||
1 | Đường BT từ nhà ông Thẩm đi Ngọc Ao làng Bương xã Đồng Thịnh | 11/2020-12/2020 | 200,00 |
|
| 5,420 |
| 5,420 |
| |||||||
2 | Trung tâm VHTT xã Đồng Thịnh | 2018-2019 | 3062,21 |
|
| 352,54 |
| 352,54 | - | |||||||
3 | Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đồng Thịnh | 2017-2018 | 724 |
|
| 244,40 |
| 244,40 |
| |||||||
II | Công trình xây mới |
| 5328,00 | 82,50 |
| 3223,90 |
| 3223,90 | 82,50 | |||||||
1 | Xây mới nhà lớp học 2T6P trường TH&THCS xã Đồng Thịnh | 2021-2022 | 3.198 |
|
| 1.420 |
| 1.420 |
| |||||||
2 | Hệ thống truyền thanh thông minh | 2021-2021 | 294 |
|
| 275 |
| 275 |
| |||||||
3 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND xã | 2021-2021 | 1.117 |
|
| 984 |
| 984 |
| |||||||
4 | Sửa chữa, cải tạo các hạng mục trường TH&THCS xã Đồng Thịnh | 2021-2021 | 599 |
|
| 492,70 |
| 492,70 |
| |||||||
5 | Quy hoạch MB khu xen cư làng Mùn | 2021-2021 |
|
|
| 14,50 |
| 14,50 |
| |||||||
7 | Đường BT từ đường ATK đến nhà ông Phúc làng Chiềng xã Đồng Thịnh | 2021-2021 | 120 | 82,5 |
| 37,5 |
| 37,5 | 82,5 | |||||||
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH |
Biểu số 120/CK TC-NSNN | |||||||||||
THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM 2021 | ||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||||
Nội dung | Tồn năm 2020 chuyển sang | Kế hoạch năm 2021 | Thực hiện năm 2021 | |||||||||
Thu | Chi | Chênh lệch | Thu | Chi | Chênh lệch | |||||||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 122.627.000 | 29.000.000 | 29.000.000 | - | 29.636.000 | 38.713.000 | 113.550.000 | |||||
+ Quỹ ANQP | 9.473.000 | 11.000.000 | 11.000.000 |
| 11.400.000 | 20.873.000 | - | |||||
+ Quỹ đền ơn đáp nghĩa | 113.154.000 | 18.000.000 | 18.000.000 |
| 18.236.000 | 17.840.000 | 113.550.000 | |||||
2. Các hoạt động sự nghiệp |
| - | - |
| - | - |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Tin cùng chuyên mục
-
UBND xã phối hợp cùng với BCH Công đoàn cơ sở xã Đồng Thịnh tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, người lao động năm 2024.
23/04/2024 14:29:35 -
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 về việc Công bố công khai dự toán thu ngân sách, thu chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2024
08/01/2024 16:05:34 -
Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của UBND xã Đồng Thịnh tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính Quý IV năm 2023
17/11/2023 09:36:19 -
UBND xã Đồng Thịnh tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện các phong trào phát triển kinh tế - xã hội và định hướng nhiệm vụ giai đoạn 2023-2026. Kết quả thực hiện Hội thi "Tuyến đường sáng, xanh, sạch đẹp" tiêu biểu trên địa bàn xã năm 2023.
06/10/2023 08:26:35
Quyết định công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ ĐỒNG THỊNH Độc lập Tự do Hạnh phúc
Số: 187 /QĐ UBND Đồng Thịnh, ngày 08 tháng 08 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 xã Đồng Thịnh
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016 /NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 25/7/2021 của HĐND xã Đồng Thịnh kỳ họp thứ 3 khóa XX nhiệm kỳ 2021-2026 về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2021;
Theo đề nghị của bộ phận Tài chính kế toán xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 xã Đồng Thịnh (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND, Tài chính kế toán và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3/QĐ (thực hiện); - UBND huyện (báo cáo); - KBNN Ngọc Lặc (để biết); - TT Đảng ủy, HĐND (báo cáo); - MTTQ và các đoàn thể xã (thực hiện); - Các thôn, làng. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Đã ký
Quách Văn Tưởng
|
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số 116/CK TC-NSNN | ||
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021 | |||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | |||
| |||
NỘI DUNG | QUYẾT TOÁN | NỘI DUNG CHI | QUYẾT TOÁN |
Tổng số thu | 9.851.739.074 | Tổng số chi | 9.493.891.286 |
I. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3.370.501.867 | I. Chi đầu tư phát triển | 3.826.569.224 |
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 531.853.426 | II. Chi thường xuyên | 4.058.656.663 |
III. Thu bổ sung | 5.134.431.720 | III. Chi chuyển nguồn sang năm sau | 1.589.050.282 |
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 3.291.897.720 | IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên | 19.615.117 |
- Bổ sung có mục tiêu | 1.842.534.000 |
|
|
IV.Thu kết dư | 194.745.850 |
|
|
V. Thu viện trợ |
|
|
|
VI. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 620.206.211 |
|
|
Kết dư ngân sách | 357.847.788 |
|
|
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số 117/CK TC-NSNN | |||||||||
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021 | ||||||||||
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||
STT | Nội dung | Dự toán năm | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||
Thu NSNN | Thu NSX | Thu NSNN | Thu NS xã | Thu NSNN | Thu NS xã | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 | |||
| TỔNG THU |
| 3.745.872.605 | - | 9.851.739.074 |
| 263,00 | |||
I | Các khoản thu 100% |
| 100.500.000 | - | 3.370.501.867 |
| 3.353,73 | |||
| Phí, lệ phí |
| 7.200.000 |
| 8.866.000 |
| 123,14 | |||
| Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
| 91.100.000 |
| 3.343.800.300 |
| 3.670,47 | |||
| Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||
| Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
|
|
|
|
| |||
| Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
|
|
|
|
| |||
| Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
|
|
|
|
| |||
| Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
| |||
| Thu khác |
| 2.200.000 |
| 17.835.567 |
|
| |||
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
| 279.740.000 | - | 531.853.426 |
| 190,12 | |||
1 | Các khoản thu phân chia |
| 11.000.000 | - | 16.885.913 |
| 153,51 | |||
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 1.100.000 |
| 1.249.066 |
| 113,55 | |||
| - Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
|
|
|
| |||
| - Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
| 1.500.000 |
| 1.200.000 |
| 80,00 | |||
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 8.400.000 |
| 14.436.847 |
| 171,87 | |||
2 | Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
| 268.740.000 | - | 514.967.513 |
| 191,62 | |||
| - Thuế giá trị gia tăng |
| 3.300.000 |
| 2.720.003 |
|
| |||
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - |
|
|
|
| |||
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
| |||
| -Thuế thu nhập cá nhân |
| 15.440.000 |
| 43.568.717 |
| 282,18 | |||
| - Thu khác về thuế |
|
|
|
|
|
| |||
| -Phí, lệ phí |
|
|
| - |
|
| |||
| -Tiền sử dụng đất |
| 250.000.000 |
| 468.678.793 |
| 187,47 | |||
| -Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
| |||
| - Thu từ Tiền cấp quyền KT khoáng sản, vùng trời, vùng biển |
|
|
|
|
|
| |||
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
| |||
III | Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
| |||
IV | Thu chuyển nguồn |
|
|
| 620.206.211 |
|
| |||
V | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
| 194.745.850 |
|
| |||
VI | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 3.365.632.605 |
| 5.134.431.720 |
| 152,55 | |||
| - Thu bổ sung cân đối |
| 3.365.632.605 |
| 3.291.897.720 |
| 97,81 | |||
| - Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
| 1.842.534.000 |
|
|
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số 118/CK TC-NSNN | |||||||||||||||
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021 | ||||||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||||||||
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT(%) | ||||||||||||
Tổng số | Đầu tư | Thường xuyên | Tổng số | Đầu tư | Thường xuyên | Tổng số | Đầu tư | Thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||
| Tổng chi | 3.745.872.604 | 250.000.000 | 3.495.872.604 | 9.493.891.286 | 5.412.319.506 | 4.081.571.780 | 253,45 | 2.164,93 | 116,75 | ||||||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Chi quốc phòng | 8.733.410 |
| 8.733.410 | 8.290.000 |
| 8.290.000 | 94,92 |
| 94,92 | ||||||
2 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 9.828.890 |
| 9.828.890 | 9.320.000 |
| 9.320.000 | 94,82 |
| 94,82 | ||||||
3 | Chi Giáo dục | 60.000.000 |
| 60.000.000 | 1.961.051.468 | 1.912.633.468 | 48.418.000 | 3.268,42 |
| 80,70 | ||||||
4 | Chi ứng dụng chuyển giao CN | - |
| - | - |
|
|
|
|
| ||||||
5 | Chi y tế | - |
| - | - |
| - |
|
|
| ||||||
6 | Chi Văn hóa thông tin | 23.000.000 |
| 23.000.000 | 374.838.139 | 352.538.139 | 22.300.000 | 1.629,73 |
| 96,96 | ||||||
7 | Chi Phát thanh, truyền hình | 17.000.000 |
| 17.000.000 | 290.447.500 | 275.148.500 | 15.299.000 | 1.708,51 |
| 89,99 | ||||||
8 | Chi Thể dục thể thao | - |
| - | - |
|
|
|
|
| ||||||
9 | Chi Bảo vệ môi trường | 10.000.000 |
| 10.000.000 | 9.000.000 |
| 9.000.000 | 90,00 |
| 90,00 | ||||||
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 60.000.000 |
| 60.000.000 | 59.945.000 |
| 59.945.000 | 99,91 |
| 99,91 | ||||||
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 3.187.979.808 |
| 3.187.979.808 | 4.725.173.663 | 984.306.000 | 3.740.867.663 | 148,22 |
| 117,34 | ||||||
12 | Chi Bảo đảm xã hội | 48.885.180 |
| 48.885.180 | 145.217.000 |
| 145.217.000 | 297,06 |
| 297,06 | ||||||
13 | Chi khác | 1.000.000 | 1.000.000 |
| 301.943.117 |
|
|
|
| |||||||
14 | Dự phòng | 69.445.316 |
| 69.445.316 | - |
|
|
|
|
| ||||||
15 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
| 19.615.117 |
|
|
| ||||||
16 | Chi chuyển nguồn NS năm sau | - |
|
| 1.589.050.282 | 1.585.750.282 | 3.300.000 |
|
|
| ||||||
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH | Biểu số: 119/CK TC-NSNN | |||||||||||||||
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021 | ||||||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||||||||
Đơn vị tính: triệu đồng | ||||||||||||||||
STT | Tên công trình | Thời gian khởi công -hoàn thành | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị thực hiện từ 01/01 đến 31/12/2021 | Giá trị đã thanh toán năm 2021 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó nguồn đóng góp | Tổng số | Trong đó thanh toán khối lượng năm trước | Chi theo nguồn vốn | ||||||||||||
Nguồn cân đối ngân sách | Nguồn đóng góp | |||||||||||||||
TỔNG SỐ |
| 7.049 | - |
| 3.826 |
| 3.826 |
| ||||||||
I | Công trình chuyển tiếp |
| 3.987 | - |
| 602 |
| 602 | - | |||||||
1 | Đường BT từ nhà ông Thẩm đi Ngọc Ao làng Bương xã Đồng Thịnh | 11/2020-12/2020 | 200,00 |
|
| 5,420 |
| 5,420 |
| |||||||
2 | Trung tâm VHTT xã Đồng Thịnh | 2018-2019 | 3062,21 |
|
| 352,54 |
| 352,54 | - | |||||||
3 | Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đồng Thịnh | 2017-2018 | 724 |
|
| 244,40 |
| 244,40 |
| |||||||
II | Công trình xây mới |
| 5328,00 | 82,50 |
| 3223,90 |
| 3223,90 | 82,50 | |||||||
1 | Xây mới nhà lớp học 2T6P trường TH&THCS xã Đồng Thịnh | 2021-2022 | 3.198 |
|
| 1.420 |
| 1.420 |
| |||||||
2 | Hệ thống truyền thanh thông minh | 2021-2021 | 294 |
|
| 275 |
| 275 |
| |||||||
3 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở UBND xã | 2021-2021 | 1.117 |
|
| 984 |
| 984 |
| |||||||
4 | Sửa chữa, cải tạo các hạng mục trường TH&THCS xã Đồng Thịnh | 2021-2021 | 599 |
|
| 492,70 |
| 492,70 |
| |||||||
5 | Quy hoạch MB khu xen cư làng Mùn | 2021-2021 |
|
|
| 14,50 |
| 14,50 |
| |||||||
7 | Đường BT từ đường ATK đến nhà ông Phúc làng Chiềng xã Đồng Thịnh | 2021-2021 | 120 | 82,5 |
| 37,5 |
| 37,5 | 82,5 | |||||||
UBND XÃ ĐỒNG THỊNH |
Biểu số 120/CK TC-NSNN | |||||||||||
THỰC HIỆN THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC NĂM 2021 | ||||||||||||
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND xã Đồng Thịnh) | ||||||||||||
Đơn vị: đồng | ||||||||||||
Nội dung | Tồn năm 2020 chuyển sang | Kế hoạch năm 2021 | Thực hiện năm 2021 | |||||||||
Thu | Chi | Chênh lệch | Thu | Chi | Chênh lệch | |||||||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1. Các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 122.627.000 | 29.000.000 | 29.000.000 | - | 29.636.000 | 38.713.000 | 113.550.000 | |||||
+ Quỹ ANQP | 9.473.000 | 11.000.000 | 11.000.000 |
| 11.400.000 | 20.873.000 | - | |||||
+ Quỹ đền ơn đáp nghĩa | 113.154.000 | 18.000.000 | 18.000.000 |
| 18.236.000 | 17.840.000 | 113.550.000 | |||||
2. Các hoạt động sự nghiệp |
| - | - |
| - | - |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||