Ý kiến thăm dò
Tình hình kinh tế - xã hội
Quyết định số 06 ngày 06/012/2023 của UBND xã Đồng Thịnh VV công bố công khai dự toán thu chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
Số: 06/QĐ-UBND | Đồng Thịnh, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
| |
|
|
| |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của QH 13 và Nghị định số 163/2016-NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước; thu, chi ngân sách huyện, xã năm 2023 huyện Ngọc Lặc;
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách xã năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán chi ngân sách xã năm 2023;
Theo đề nghị của công chức Tài chính kế toán xã Đồng Thịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2023 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng thống kê xã, Tài chính kế toán và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Văn phòng UBND xã Đồng Thịnh, Tài chính kế toán và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Như Điều 3 QĐ (để thực hiện); CHỦ TỊCH
- UBND huyện (để báo cáo);
- KBNN Ngọc Lặc (để phối hợp)
- TT Đảng ủy, HĐND (để báo cáo);
- MTTQ và các đoàn thể xã;
- CBCC xã;
- Lưu VT, TCKT. Quách Văn Tưởng
UỶ BAN NHÂN DÂN | Biểu số 109/CKTC-NSNN | |||
XÃ ĐỒNG THỊNH | ||||
| ||||
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2022 | ||
THU NSNN | THU NSX | |||
A | B | 3 | 4 | |
| TỔNG THU |
| 3.613.319.169 | |
I | Các khoản thu 100% |
| 102.961.905 | |
| Phí, lệ phí |
|
| |
| Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
| 95.761.905 | |
| Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
| |
| Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
| 7.200.000 | |
| Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
| |
| Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
| |
| Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
| |
| Thu khác |
|
| |
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
| 45.050.000 | |
1 | Các khoản thu phân chia |
|
| |
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 1.500.000 | |
| - Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
| |
| - Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
| 2.400.000 | |
| - Các loại phí khác |
| 8.200.000 | |
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 8.800.000 | |
| - Thuế TNCN |
| 14.850.000 | |
| - Thuế TNDN |
| 9.300.000 | |
2 | Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
|
| |
| - Tiền đấu giá cấp quyền SD đất |
|
| |
| - Phí bảo vệ môi trường |
|
| |
III | Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
| |
IV | Thu chuyển nguồn |
|
| |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| |
VI | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 3.465.307.265 | |
| - Thu bổ sung cân đối |
| 3.465.307.265 | |
| - Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN | Biểu số 110/CKTC-NSNN | ||||
XÃ ĐỒNG THỊNH | |||||
| |||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | |||
TỔNG SỐ | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | THƯỜNG XUYÊN | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | |
| TỔNG CHI | 3.613.319.169 |
| 3.613.319.169 | |
| Trong đó |
|
|
| |
1 | Chi giáo dục |
|
| 72.000.000 | |
2 | Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
|
|
| |
3 | Chi y tế |
|
|
| |
4 | Chi văn hóa, thông tin |
|
| 20.744.875 | |
5 | Chi phát thanh, truyền thanh |
|
|
| |
6 | Chi thể dục thể thao |
|
|
| |
7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
| 10.000.000 | |
8 | Chi các hoạt động kinh tế |
|
| 55.000.000 | |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 3.280.431.030 | |
10 | Chi cho công tác xã hội |
|
| 21.258.000 | |
11 | Chi quốc phòng |
|
| 45.835.869 | |
12 | Chi an ninh |
|
| 30.000.000 | |
13 | Chi khác |
|
| 7.200.000 | |
14 | Dự phòng ngân sách |
|
| 70.849.395 | |
Tin cùng chuyên mục
-
UBND xã phối hợp cùng với BCH Công đoàn cơ sở xã Đồng Thịnh tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, người lao động năm 2024.
23/04/2024 14:29:35 -
Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 về việc Công bố công khai dự toán thu ngân sách, thu chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2024
08/01/2024 16:05:34 -
Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của UBND xã Đồng Thịnh tình hình thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính Quý IV năm 2023
17/11/2023 09:36:19 -
UBND xã Đồng Thịnh tổ chức Hội nghị sơ kết thực hiện các phong trào phát triển kinh tế - xã hội và định hướng nhiệm vụ giai đoạn 2023-2026. Kết quả thực hiện Hội thi "Tuyến đường sáng, xanh, sạch đẹp" tiêu biểu trên địa bàn xã năm 2023.
06/10/2023 08:26:35
Quyết định số 06 ngày 06/012/2023 của UBND xã Đồng Thịnh VV công bố công khai dự toán thu chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
Số: 06/QĐ-UBND | Đồng Thịnh, ngày 06 tháng 01 năm 2023 |
| |
|
|
| |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ĐỒNG THỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của QH 13 và Nghị định số 163/2016-NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Ngọc Lặc về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước; thu, chi ngân sách huyện, xã năm 2023 huyện Ngọc Lặc;
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách xã năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND xã Đồng Thịnh về việc phân bổ dự toán chi ngân sách xã năm 2023;
Theo đề nghị của công chức Tài chính kế toán xã Đồng Thịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách xã Đồng Thịnh năm 2023 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này được đăng tin trên trang thông tin điện tử của xã Đồng Thịnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng thống kê xã, Tài chính kế toán và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Văn phòng UBND xã Đồng Thịnh, Tài chính kế toán và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Như Điều 3 QĐ (để thực hiện); CHỦ TỊCH
- UBND huyện (để báo cáo);
- KBNN Ngọc Lặc (để phối hợp)
- TT Đảng ủy, HĐND (để báo cáo);
- MTTQ và các đoàn thể xã;
- CBCC xã;
- Lưu VT, TCKT. Quách Văn Tưởng
UỶ BAN NHÂN DÂN | Biểu số 109/CKTC-NSNN | |||
XÃ ĐỒNG THỊNH | ||||
| ||||
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2022 | ||
THU NSNN | THU NSX | |||
A | B | 3 | 4 | |
| TỔNG THU |
| 3.613.319.169 | |
I | Các khoản thu 100% |
| 102.961.905 | |
| Phí, lệ phí |
|
| |
| Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
| 95.761.905 | |
| Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp |
|
| |
| Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
| 7.200.000 | |
| Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định |
|
| |
| Đóng góp của nhân dân theo quy định |
|
| |
| Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân |
|
| |
| Thu khác |
|
| |
II | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
| 45.050.000 | |
1 | Các khoản thu phân chia |
|
| |
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
| 1.500.000 | |
| - Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
| |
| - Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
| 2.400.000 | |
| - Các loại phí khác |
| 8.200.000 | |
| - Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 8.800.000 | |
| - Thuế TNCN |
| 14.850.000 | |
| - Thuế TNDN |
| 9.300.000 | |
2 | Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định |
|
| |
| - Tiền đấu giá cấp quyền SD đất |
|
| |
| - Phí bảo vệ môi trường |
|
| |
III | Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
| |
IV | Thu chuyển nguồn |
|
| |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| |
VI | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 3.465.307.265 | |
| - Thu bổ sung cân đối |
| 3.465.307.265 | |
| - Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
UỶ BAN NHÂN DÂN | Biểu số 110/CKTC-NSNN | ||||
XÃ ĐỒNG THỊNH | |||||
| |||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | |||
TỔNG SỐ | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | THƯỜNG XUYÊN | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | |
| TỔNG CHI | 3.613.319.169 |
| 3.613.319.169 | |
| Trong đó |
|
|
| |
1 | Chi giáo dục |
|
| 72.000.000 | |
2 | Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ |
|
|
| |
3 | Chi y tế |
|
|
| |
4 | Chi văn hóa, thông tin |
|
| 20.744.875 | |
5 | Chi phát thanh, truyền thanh |
|
|
| |
6 | Chi thể dục thể thao |
|
|
| |
7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
| 10.000.000 | |
8 | Chi các hoạt động kinh tế |
|
| 55.000.000 | |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
| 3.280.431.030 | |
10 | Chi cho công tác xã hội |
|
| 21.258.000 | |
11 | Chi quốc phòng |
|
| 45.835.869 | |
12 | Chi an ninh |
|
| 30.000.000 | |
13 | Chi khác |
|
| 7.200.000 | |
14 | Dự phòng ngân sách |
|
| 70.849.395 | |